Chuyển đổi giờ thành phút (địa lý)
sang các giờ [h] thành phút (địa lý) [None], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi phút (địa lý) thành giờ.
đơn vị khác. Giờ thành Phút (Địa Lý)
1 h = 60.16427464123 None
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 h thành None:
15 h = 15 × 60.16427464123 None = 902.46411961845 None
Giờ thành Phút (Địa Lý) đơn vị cơ sở
giờ | phút (địa lý) |
---|
Giờ
Một giờ là đơn vị đo thời gian bằng 60 phút hoặc 3.600 giây.
công thức là
Giờ có nguồn gốc từ các nền văn minh cổ đại, đặc biệt là người Babylon, họ chia ngày thành 24 giờ. Hệ thống 24 giờ hiện đại được tiêu chuẩn hóa vào thế kỷ 14 và trở nên phổ biến với sự ra đời của đồng hồ cơ.
Bảng chuyển đổi
Giờ được sử dụng rộng rãi toàn cầu để đo lường và lập lịch thời gian trong cuộc sống hàng ngày, công việc, vận chuyển và các ứng dụng khoa học kỹ thuật khác.
Phút (Địa Lý)
Một phút địa lý là một đơn vị thời gian bằng 1/60 của một giờ địa lý, được sử dụng trong thiên văn để đo thời gian dựa trên sự quay của Trái Đất so với các vì sao xa.
công thức là
Phút địa lý bắt nguồn từ nhu cầu đo lường sự quay của Trái Đất so với các vật thể thiên văn xa xôi, với khái niệm này bắt nguồn từ sự phát triển của thời gian địa lý trong thiên văn học vào thế kỷ XIX.
Bảng chuyển đổi
Phút địa lý chủ yếu được sử dụng trong thiên văn học và vật lý thiên văn để xác định các khoảng thời gian chính xác liên quan đến sự quay của Trái Đất so với các vì sao, đặc biệt trong hệ tọa độ thiên thể và theo dõi kính thiên văn.