Chuyển đổi newton meter/giây thành calo (IT)/phút
sang các newton meter/giây [N*m/s] thành calo (IT)/phút [cal/phút], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi calo (IT)/phút thành newton meter/giây.
đơn vị khác. Newton Meter/giây thành Calo (It)/phút
1 N*m/s = 0.0143307537976498 cal/phút
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 N*m/s thành cal/phút:
15 N*m/s = 15 × 0.0143307537976498 cal/phút = 0.214961306964746 cal/phút
Newton Meter/giây thành Calo (It)/phút đơn vị cơ sở
newton meter/giây | calo (IT)/phút |
---|
Newton Meter/giây
Một đơn vị công suất đại diện cho một newton mét công làm được mỗi giây, tương đương với một watt.
công thức là
Newton mét/giây đã được sử dụng trong vật lý và kỹ thuật để định lượng công suất, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến mô-men xoắn và công quay, phù hợp với các đơn vị của hệ SI cho công và thời gian.
Bảng chuyển đổi
Chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý để đo công suất trong các hệ thống liên quan đến mô-men xoắn và chuyển động quay, thường thay thế cho watt trong các đơn vị SI.
Calo (It)/phút
Năng lượng calo mỗi phút (cal/phút) là đơn vị của công suất thể hiện tốc độ chuyển hoặc chuyển đổi năng lượng tính bằng calo mỗi phút.
công thức là
Calo đã được sử dụng trong lịch sử trong lĩnh vực dinh dưỡng và đo năng lượng, với 'calo mỗi phút' nổi lên như một đơn vị để định lượng tốc độ chuyển năng lượng, đặc biệt trong các bối cảnh như tập thể dục và nghiên cứu chuyển hóa.
Bảng chuyển đổi
Calo mỗi phút được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học thể thao, sinh lý học và phân tích tiêu thụ năng lượng để đo tốc độ chuyển hoặc tiêu thụ năng lượng calo theo thời gian.