Chuyển đổi kilovolt ampere thành calo (IT)/giờ

sang các kilovolt ampere [kV*A] thành calo (IT)/giờ [cal/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi calo (IT)/giờ thành kilovolt ampere.




đơn vị khác. Kilovolt Ampere thành Calo (It)/giờ

1 kV*A = 859.845227858985 cal/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kV*A thành cal/h:
15 kV*A = 15 × 859.845227858985 cal/h = 12897.6784178848 cal/h


Kilovolt Ampere thành Calo (It)/giờ đơn vị cơ sở

kilovolt ampere calo (IT)/giờ

Kilovolt Ampere

Một kilovolt ampere (kV·A) là đơn vị công suất biểu kiến trong mạch điện, bằng 1.000 volt-ampere, thể hiện tích của điện áp theo kilovolt và dòng điện theo ampe.

công thức là

Kilovolt ampere xuất hiện như một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất biểu kiến trong kỹ thuật điện, đặc biệt với việc áp dụng hệ SI, để định lượng khả năng của thiết bị điện như biến áp và máy phát điện.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kilovolt ampere được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện để xác định công suất của các thiết bị điện, đặc biệt trong bối cảnh của biến áp, máy phát điện và hệ thống phân phối điện, hỗ trợ thiết kế và phân tích mạng điện.


Calo (It)/giờ

1 calo mỗi giờ (cal/h) là đơn vị công suất đo tốc độ chuyển hoặc tiêu thụ năng lượng tính bằng calo theo thời gian.

công thức là

Calo đã được sử dụng trong lịch sử trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học để định lượng năng lượng. Đơn vị cal/h xuất hiện trong các bối cảnh mà tốc độ truyền năng lượng được biểu diễn bằng calo mỗi giờ, đặc biệt trong các nghiên cứu về sưởi ấm và trao đổi chất.

Bảng chuyển đổi

Cal/h được sử dụng trong các ứng dụng khoa học và kỹ thuật cụ thể, chẳng hạn như đo tốc độ truyền nhiệt, tốc độ trao đổi chất, và trong một số bối cảnh kỹ thuật nhiệt, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị SI như watt.



Chuyển đổi kilovolt ampere Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi