Chuyển đổi kilocalorie (IT)/giờ thành vi mô jun/giây
sang các kilocalorie (IT)/giờ [kcal/h] thành vi mô jun/giây [µJ/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi vi mô jun/giây thành kilocalorie (IT)/giờ.
đơn vị khác. Kilocalorie (It)/giờ thành Vi Mô Jun/giây
1 kcal/h = 1163000 µJ/s
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kcal/h thành µJ/s:
15 kcal/h = 15 × 1163000 µJ/s = 17445000 µJ/s
Kilocalorie (It)/giờ thành Vi Mô Jun/giây đơn vị cơ sở
kilocalorie (IT)/giờ | vi mô jun/giây |
---|
Kilocalorie (It)/giờ
Kilocalorie mỗi giờ (kcal/h) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ chuyển hoặc chuyển đổi năng lượng tính bằng kilocalories mỗi giờ.
công thức là
Kilocalorie, thường được sử dụng trong dinh dưỡng và đo năng lượng, đã được chấp nhận như một đơn vị năng lượng. Việc sử dụng nó trong đo công suất, như kcal/h, xuất hiện trong các bối cảnh như tính toán công suất nhiệt và caloric, đặc biệt trong các lĩnh vực liên quan đến sưởi ấm và chuyển năng lượng.
Bảng chuyển đổi
kcal/h được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến công suất nhiệt, chẳng hạn như hệ thống sưởi, đo nhiệt lượng, và các tính toán chuyển năng lượng trong đó dòng năng lượng được biểu thị bằng kilocalories mỗi giờ.
Vi Mô Jun/giây
Vi mô jun trên giây (µJ/s) là đơn vị công suất thể hiện tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng, trong đó một vi mô jun bằng 10^-6 jun, truyền trong một giây.
công thức là
Vi mô jun trên giây bắt nguồn từ nhu cầu đo các mức công suất rất nhỏ trong các bối cảnh khoa học và kỹ thuật, đặc biệt trong các lĩnh vực như điện tử và công nghệ nano, như một đơn vị giảm thiểu của watt (jun trên giây).
Bảng chuyển đổi
Nó được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu đo chính xác các mức công suất thấp, chẳng hạn như trong hệ thống vi cơ điện tử (MEMS), công nghệ cảm biến, và nghiên cứu liên quan đến truyền năng lượng nhỏ.