Chuyển đổi attowatt thành foot pound-force/minute
sang các attowatt [aW] thành foot pound-force/minute [ft*lbf/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot pound-force/minute thành attowatt.
đơn vị khác. Attowatt thành Foot Pound-Force/minute
1 aW = 4.42537403261324e-17 ft*lbf/min
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 aW thành ft*lbf/min:
15 aW = 15 × 4.42537403261324e-17 ft*lbf/min = 6.63806104891986e-16 ft*lbf/min
Attowatt thành Foot Pound-Force/minute đơn vị cơ sở
attowatt | foot pound-force/minute |
---|
Attowatt
Một attowatt (aW) là đơn vị công suất bằng 10^-18 watt, biểu thị một lượng công suất cực kỳ nhỏ.
công thức là
Attowatt là một phần của hệ thống tiền tố SI được giới thiệu để biểu thị các lượng cực kỳ nhỏ, với 'atto-' đại diện cho 10^-18. Nó đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh khoa học để đo lường mức công suất nhỏ bé.
Bảng chuyển đổi
Attowatt hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế nhưng có thể được tham khảo trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các phép đo công suất cực kỳ thấp, chẳng hạn như trong vật lý lượng tử hoặc công nghệ nano.
Foot Pound-Force/minute
Foot pound-force mỗi phút (ft*lbf/min) là một đơn vị công suất thể hiện lượng công làm trong foot-pound trong vòng một phút.
công thức là
Đơn vị này đã được sử dụng chủ yếu trong kỹ thuật và các bối cảnh cơ khí để đo công suất, đặc biệt ở Hoa Kỳ, nơi các đơn vị imperial phổ biến. Nó bắt nguồn từ foot-pound-force như một thước đo công việc, kết hợp với thời gian để biểu thị công suất.
Bảng chuyển đổi
Foot pound-force mỗi phút vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, đặc biệt ở Hoa Kỳ, để đo công suất trong các hệ thống cơ khí, động cơ và các ứng dụng liên quan đến mô-men xoắn, nơi các đơn vị imperial là tiêu chuẩn.