Chuyển đổi attowatt thành calo (IT)/giờ

sang các attowatt [aW] thành calo (IT)/giờ [cal/h], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi calo (IT)/giờ thành attowatt.




đơn vị khác. Attowatt thành Calo (It)/giờ

1 aW = 8.59845227858985e-19 cal/h

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 aW thành cal/h:
15 aW = 15 × 8.59845227858985e-19 cal/h = 1.28976784178848e-17 cal/h


Attowatt thành Calo (It)/giờ đơn vị cơ sở

attowatt calo (IT)/giờ

Attowatt

Một attowatt (aW) là đơn vị công suất bằng 10^-18 watt, biểu thị một lượng công suất cực kỳ nhỏ.

công thức là

Attowatt là một phần của hệ thống tiền tố SI được giới thiệu để biểu thị các lượng cực kỳ nhỏ, với 'atto-' đại diện cho 10^-18. Nó đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh khoa học để đo lường mức công suất nhỏ bé.

Bảng chuyển đổi

Attowatt hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế nhưng có thể được tham khảo trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các phép đo công suất cực kỳ thấp, chẳng hạn như trong vật lý lượng tử hoặc công nghệ nano.


Calo (It)/giờ

1 calo mỗi giờ (cal/h) là đơn vị công suất đo tốc độ chuyển hoặc tiêu thụ năng lượng tính bằng calo theo thời gian.

công thức là

Calo đã được sử dụng trong lịch sử trong dinh dưỡng và nhiệt động lực học để định lượng năng lượng. Đơn vị cal/h xuất hiện trong các bối cảnh mà tốc độ truyền năng lượng được biểu diễn bằng calo mỗi giờ, đặc biệt trong các nghiên cứu về sưởi ấm và trao đổi chất.

Bảng chuyển đổi

Cal/h được sử dụng trong các ứng dụng khoa học và kỹ thuật cụ thể, chẳng hạn như đo tốc độ truyền nhiệt, tốc độ trao đổi chất, và trong một số bối cảnh kỹ thuật nhiệt, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị SI như watt.



Chuyển đổi attowatt Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi