Chuyển đổi volt ampere thành erg/giây

sang các volt ampere [V*A] thành erg/giây [erg/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi erg/giây thành volt ampere.




đơn vị khác. Volt Ampere thành Erg/giây

1 V*A = 10000000 erg/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 V*A thành erg/s:
15 V*A = 15 × 10000000 erg/s = 150000000 erg/s


Volt Ampere thành Erg/giây đơn vị cơ sở

volt ampere erg/giây

Volt Ampere

Volt ampere (V·A) là đơn vị công suất biểu kiến trong mạch điện, thể hiện tích của điện áp và dòng điện mà không xem xét hệ số công suất.

công thức là

Volt ampere được thiết lập như một đơn vị công suất biểu kiến cùng với sự phát triển của kỹ thuật điện, đặc biệt là trong các hệ thống dòng xoay chiều (AC). Nó được lấy từ các đơn vị SI volt (V) và ampere (A).

Bảng chuyển đổi

Volt ampere được sử dụng để đo công suất biểu kiến trong các hệ thống điện xoay chiều, đặc biệt trong các thiết bị biến áp, máy phát điện và nguồn cung cấp điện, nhằm đánh giá công suất và hiệu suất.


Erg/giây

Erg/giây (erg/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng, trong đó một erg mỗi giây bằng với việc truyền một erg năng lượng mỗi giây.

công thức là

Erg là một đơn vị năng lượng cũ của hệ CGS (xentimét-gram-giây), được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 để tính toán khoa học. Erg/giây được sử dụng trong vật lý để định lượng công suất trong các bối cảnh hệ CGS phổ biến, đặc biệt trong thiên văn học và vật lý lý thuyết.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, erg/giây hiếm khi được sử dụng ngoài các lĩnh vực khoa học chuyên biệt; đơn vị SI watt (W) được ưa chuộng hơn để đo công suất. Tuy nhiên, erg/s vẫn có thể gặp trong dữ liệu lịch sử, thiên văn học hoặc khi làm việc với các phép tính dựa trên hệ CGS.



Chuyển đổi volt ampere Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi