Chuyển đổi megawatt thành foot pound-force/minute
sang các megawatt [MW] thành foot pound-force/minute [ft*lbf/min], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot pound-force/minute thành megawatt.
đơn vị khác. Megawatt thành Foot Pound-Force/minute
1 MW = 44253740.3261324 ft*lbf/min
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 MW thành ft*lbf/min:
15 MW = 15 × 44253740.3261324 ft*lbf/min = 663806104.891985 ft*lbf/min
Megawatt thành Foot Pound-Force/minute đơn vị cơ sở
megawatt | foot pound-force/minute |
---|
Megawatt
Một megawatt (MW) là đơn vị công suất bằng một triệu watt, được sử dụng để đo lường sản lượng của các nhà máy điện và công suất của các hệ thống điện.
công thức là
Megawatt được giới thiệu như một phần của hệ mét để định lượng công suất quy mô lớn, trở nên phổ biến rộng rãi vào thế kỷ 20 với sự mở rộng của sản xuất và phân phối điện năng.
Bảng chuyển đổi
Megawatt thường được sử dụng ngày nay để xác định công suất của các nhà máy điện, lưới điện và các dự án năng lượng quy mô lớn, giúp đo lường tiêu chuẩn các mức công suất cao trong nhiều ngành công nghiệp.
Foot Pound-Force/minute
Foot pound-force mỗi phút (ft*lbf/min) là một đơn vị công suất thể hiện lượng công làm trong foot-pound trong vòng một phút.
công thức là
Đơn vị này đã được sử dụng chủ yếu trong kỹ thuật và các bối cảnh cơ khí để đo công suất, đặc biệt ở Hoa Kỳ, nơi các đơn vị imperial phổ biến. Nó bắt nguồn từ foot-pound-force như một thước đo công việc, kết hợp với thời gian để biểu thị công suất.
Bảng chuyển đổi
Foot pound-force mỗi phút vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, đặc biệt ở Hoa Kỳ, để đo công suất trong các hệ thống cơ khí, động cơ và các ứng dụng liên quan đến mô-men xoắn, nơi các đơn vị imperial là tiêu chuẩn.