Chuyển đổi milliwatt thành exajoule/giây
sang các milliwatt [mW] thành exajoule/giây [EJ/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi exajoule/giây thành milliwatt.
đơn vị khác. Milliwatt thành Exajoule/giây
1 mW = 1e-21 EJ/s
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 mW thành EJ/s:
15 mW = 15 × 1e-21 EJ/s = 1.5e-20 EJ/s
Milliwatt thành Exajoule/giây đơn vị cơ sở
milliwatt | exajoule/giây |
---|
Milliwatt
Một miliwatt (mW) là đơn vị công suất bằng một phần nghìn của watt, được sử dụng để đo lượng công suất nhỏ.
công thức là
Miliwatt được giới thiệu như một phần của hệ mét để cung cấp một đơn vị tiện lợi để đo mức công suất thấp, đặc biệt trong điện tử và viễn thông, với việc sử dụng mở rộng cùng với việc áp dụng watt như đơn vị công suất tiêu chuẩn.
Bảng chuyển đổi
Milliwatt thường được sử dụng ngày nay trong điện tử, thiết bị âm thanh và thiết bị truyền thông không dây để xác định mức công suất, chẳng hạn như trong các thiết bị chạy pin, độ sáng của đèn LED và công suất truyền tín hiệu.
Exajoule/giây
Một exajoule trên giây (EJ/s) là đơn vị công suất thể hiện việc truyền hoặc chuyển đổi một exajoule năng lượng mỗi giây.
công thức là
Exajoule (EJ) là đơn vị năng lượng theo hệ mét được giới thiệu như một phần của Hệ đo lường Quốc tế (SI) để đo lượng năng lượng lớn. Khái niệm về các đơn vị công suất như EJ/s xuất hiện cùng với sự phát triển của việc đo lường năng lượng quy mô lớn, đặc biệt trong các lĩnh vực như vật lý thiên văn và sản xuất năng lượng, nhằm định lượng các mức công suất cực kỳ cao.
Bảng chuyển đổi
EJ/s chủ yếu được sử dụng trong các cuộc thảo luận lý thuyết và quy mô lớn về năng lượng, chẳng hạn như trong vật lý thiên văn, khoa học hành tinh và phân tích tiêu thụ năng lượng toàn cầu, nơi có các mức công suất cực kỳ cao.