Chuyển đổi ngựa nước thành pound-foot/giây

sang các ngựa nước [hp (nước)] thành pound-foot/giây [lbf*ft/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-foot/giây thành ngựa nước.




đơn vị khác. Ngựa Nước thành Pound-Foot/giây

1 hp (nước) = 550.253077856065 lbf*ft/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 hp (nước) thành lbf*ft/s:
15 hp (nước) = 15 × 550.253077856065 lbf*ft/s = 8253.79616784097 lbf*ft/s


Ngựa Nước thành Pound-Foot/giây đơn vị cơ sở

ngựa nước pound-foot/giây

Ngựa Nước

Ngựa nước là một đơn vị công suất dùng để đo tốc độ dòng chảy của nước hoặc truyền năng lượng, dựa trên công suất do dòng nước tạo ra.

công thức là

Ngựa nước bắt nguồn từ thế kỷ 19 như một cách để định lượng công suất của bánh xe nước và turbine, với giá trị của nó thường liên kết với năng lượng do dòng nước cụ thể tạo ra dưới các điều kiện nhất định.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, ngựa nước chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật thủy lực và ngành công nghiệp năng lượng nước để xác định công suất của turbine nước, máy bơm và các thiết bị thủy lực khác.


Pound-Foot/giây

Một pound-foot trên giây (lbf·ft/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ thực hiện công việc hoặc chuyển giao năng lượng, tương đương với một lực pound tác dụng qua một khoảng cách một foot mỗi giây.

công thức là

Pound-foot trên giây đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh kỹ thuật trong hệ Imperial để định lượng công suất, đặc biệt trong các ứng dụng cơ khí và ô tô, mặc dù ít phổ biến hơn các đơn vị khác như mã lực.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pound-foot trên giây hiếm khi được sử dụng; nó chủ yếu được tham khảo trong dữ liệu lịch sử hoặc các tính toán kỹ thuật cụ thể liên quan đến các đơn vị Imperial, với đơn vị công suất tiêu chuẩn hơn là mã lực hoặc watt trong hệ SI.



Chuyển đổi ngựa nước Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi