Chuyển đổi gigajoule/giây thành mã lực (550 ft*lbf/s)

sang các gigajoule/giây [GJ/s] thành mã lực (550 ft*lbf/s) [hp], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mã lực (550 ft*lbf/s) thành gigajoule/giây.




đơn vị khác. Gigajoule/giây thành Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

1 GJ/s = 1341021.8586563 hp

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 GJ/s thành hp:
15 GJ/s = 15 × 1341021.8586563 hp = 20115327.8798444 hp


Gigajoule/giây thành Mã Lực (550 Ft*lbf/s) đơn vị cơ sở

gigajoule/giây mã lực (550 ft*lbf/s)

Gigajoule/giây

Một gigajoule trên giây (GJ/s) là đơn vị công suất tương đương với một gigajoule năng lượng được truyền hoặc chuyển đổi mỗi giây.

công thức là

Gigajoule trên giây xuất hiện như một đơn vị đo công suất quy mô lớn hơn, chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để định lượng mức công suất cao, đặc biệt trong sản xuất và tiêu thụ năng lượng. Nó được lấy từ đơn vị SI joule và tiền tố giga, kết hợp với giây như một đơn vị thời gian.

Bảng chuyển đổi

GJ/s được sử dụng trong các lĩnh vực như ngành công nghiệp năng lượng, phát điện, và phân tích truyền năng lượng quy mô lớn để biểu thị tốc độ công suất cao, thường trong bối cảnh nhà máy điện, hạ tầng năng lượng và các dự án năng lượng lớn.


Mã Lực (550 Ft*lbf/s)

Mã lực (hp) là một đơn vị đo công suất, được định nghĩa là 550 foot-pound công việc mỗi giây (ft·lbf/s).

công thức là

Mã lực được phát triển bởi James Watt vào cuối thế kỷ 18 để so sánh công suất của động cơ hơi nước với ngựa kéo, và nó trở thành một đơn vị tiêu chuẩn để đo công suất động cơ.

Bảng chuyển đổi

Mã lực vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay để đánh giá công suất của động cơ và máy móc trong các ứng dụng ô tô, hàng không và công nghiệp.



Chuyển đổi gigajoule/giây Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi