Chuyển đổi calo (th)/phút thành erg/giây

sang các calo (th)/phút [cal(th)/min] thành erg/giây [erg/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi erg/giây thành calo (th)/phút.




đơn vị khác. Calo (Th)/phút thành Erg/giây

1 cal(th)/min = 697333333 erg/s

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cal(th)/min thành erg/s:
15 cal(th)/min = 15 × 697333333 erg/s = 10459999995 erg/s


Calo (Th)/phút thành Erg/giây đơn vị cơ sở

calo (th)/phút erg/giây

Calo (Th)/phút

Một đơn vị công suất đo lượng nhiệt năng trong calo (đốt cháy) truyền hoặc sử dụng mỗi phút.

công thức là

Calo (th)/phút đã được sử dụng trong lịch sử trong nhiệt động lực học và dinh dưỡng để định lượng tốc độ truyền nhiệt, đặc biệt trước khi watt được chấp nhận làm đơn vị SI tiêu chuẩn của công suất.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, calo (th)/phút hiếm khi được sử dụng trong các bối cảnh khoa học, đã phần lớn bị thay thế bởi watt; tuy nhiên, nó vẫn có thể xuất hiện trong các lĩnh vực chuyên biệt hoặc dữ liệu cũ liên quan đến truyền nhiệt và tiêu thụ năng lượng.


Erg/giây

Erg/giây (erg/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ truyền hoặc chuyển đổi năng lượng, trong đó một erg mỗi giây bằng với việc truyền một erg năng lượng mỗi giây.

công thức là

Erg là một đơn vị năng lượng cũ của hệ CGS (xentimét-gram-giây), được giới thiệu vào đầu thế kỷ 20 để tính toán khoa học. Erg/giây được sử dụng trong vật lý để định lượng công suất trong các bối cảnh hệ CGS phổ biến, đặc biệt trong thiên văn học và vật lý lý thuyết.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, erg/giây hiếm khi được sử dụng ngoài các lĩnh vực khoa học chuyên biệt; đơn vị SI watt (W) được ưa chuộng hơn để đo công suất. Tuy nhiên, erg/s vẫn có thể gặp trong dữ liệu lịch sử, thiên văn học hoặc khi làm việc với các phép tính dựa trên hệ CGS.



Chuyển đổi calo (th)/phút Thành Phổ biến Nguồn điện Chuyển đổi