Chuyển đổi newton thành pound foot/giây vuông

sang các newton [N] thành pound foot/giây vuông [lb*ft/s^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound foot/giây vuông thành newton.




đơn vị khác. Newton thành Pound Foot/giây Vuông

1 N = 7.23301408014686 lb*ft/s^2

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 N thành lb*ft/s^2:
15 N = 15 × 7.23301408014686 lb*ft/s^2 = 108.495211202203 lb*ft/s^2


Newton thành Pound Foot/giây Vuông đơn vị cơ sở

newton pound foot/giây vuông

Newton

Newton (N) là đơn vị lực được suy ra trong Hệ SI, định nghĩa là lực cần thiết để gia tốc một khối lượng một kilogram theo vận tốc một mét trên giây bình phương.

công thức là

Newton được đặt theo tên của Sir Isaac Newton và được giới thiệu vào thế kỷ 20 như một phần của Hệ Thống Đơn Vị Quốc Tế (SI) để tiêu chuẩn hóa các phép đo lực.

Bảng chuyển đổi

Newton được sử dụng rộng rãi trong vật lý và kỹ thuật để đo lượng lực, bao gồm trong các tính toán liên quan đến cơ học, động lực học và các ứng dụng khoa học khác.


Pound Foot/giây Vuông

Pound foot trên giây vuông (lb*ft/s^2) là một đơn vị của lực thể hiện lực tác dụng bởi một khối lượng một pound gia tốc tại một foot trên giây bình phương.

công thức là

Đơn vị này bắt nguồn từ hệ thống đơn vị imperial, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, để định lượng lực dựa trên pound như một đơn vị khối lượng và foot như một đơn vị khoảng cách, với giây là đơn vị thời gian. Nó liên quan đến lực pound-force (lbf) nhưng bao gồm thành phần khoảng cách, làm cho nó trở thành một đơn vị dẫn xuất trong cơ học.

Bảng chuyển đổi

Pound foot trên giây vuông hiếm khi được sử dụng trong thực hành hiện đại; lực thường được biểu thị bằng pound-force (lbf). Khi được sử dụng, nó xuất hiện trong các bối cảnh kỹ thuật đặc thù liên quan đến tính toán lực trong các đơn vị imperial, đặc biệt trong cơ học cổ điển và phân tích kỹ thuật.