Chuyển đổi mét vuông dekamét thành hình vuông hectomet

sang các mét vuông dekamét [dam^2] thành hình vuông hectomet [hm^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi hình vuông hectomet thành mét vuông dekamét.




đơn vị khác. Mét Vuông Dekamét thành Hình Vuông Hectomet

1 dam^2 = 0.01 hm^2

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 dam^2 thành hm^2:
15 dam^2 = 15 × 0.01 hm^2 = 0.15 hm^2


Mét Vuông Dekamét thành Hình Vuông Hectomet đơn vị cơ sở

mét vuông dekamét hình vuông hectomet

Mét Vuông Dekamét

Một mét vuông dekamét (dam²) là đơn vị diện tích bằng diện tích của một hình vuông có cạnh dài một dekamét (10 mét).

công thức là

Mét vuông dekamét bắt nguồn từ hệ mét, được phát triển vào cuối thế kỷ 18 để tiêu chuẩn hóa các phép đo. Nó xuất phát từ dekamét, một đơn vị chiều dài trong hệ mét, và chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh yêu cầu đo diện tích lớn hơn.

Bảng chuyển đổi

Mét vuông dekamét hiếm khi được sử dụng trong thực hành hiện đại, đã phần lớn bị thay thế bởi hecta (ha) để đo đất đai. Nó vẫn có thể gặp trong các ngữ cảnh khoa học hoặc giáo dục liên quan đến chuyển đổi diện tích theo hệ mét.


Hình Vuông Hectomet

Một hình vuông hectomet (hm^2) là đơn vị diện tích bằng diện tích của một hình vuông có cạnh dài một hectomet (100 mét).

công thức là

Hình vuông hectomet bắt nguồn từ việc chấp nhận hệ mét, trong đó 'hecto' biểu thị hệ số 100. Nó đã được sử dụng chủ yếu trong các bối cảnh khoa học và địa lý để đo diện tích lớn.

Bảng chuyển đổi

Hình vuông hectomet hiếm khi được sử dụng trong các phép đo hàng ngày nhưng đôi khi được sử dụng trong các nghiên cứu khoa học, môi trường và địa lý để diễn đạt các diện tích đất hoặc diện tích lớn.



Chuyển đổi mét vuông dekamét Thành Phổ biến Diện tích Chuyển đổi