Chuyển đổi đơn vị mil tròn thành Diện tích cross electron

sang các đơn vị mil tròn [circ mil] thành Diện tích cross electron [ECS], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi Diện tích cross electron thành đơn vị mil tròn.




đơn vị khác. Đơn Vị Mil Tròn thành Diện Tích Cross Electron

1 circ mil = 5.06707479e+42 ECS

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 circ mil thành ECS:
15 circ mil = 15 × 5.06707479e+42 ECS = 7.600612185e+43 ECS


Đơn Vị Mil Tròn thành Diện Tích Cross Electron đơn vị cơ sở

đơn vị mil tròn Diện tích cross electron

Đơn Vị Mil Tròn

Một mil tròn là đơn vị diện tích dùng để đo kích thước mặt cắt ngang của dây, thể hiện diện tích của một hình tròn có đường kính là một mil (một phần nghìn inch).

công thức là

Mil tròn xuất phát trong ngành công nghiệp điện để xác định kích thước dây trước khi áp dụng các đơn vị mét. Nó đã trở thành một tiêu chuẩn đo lường ở Bắc Mỹ cho kích thước dây trong nhiều thập kỷ.

Bảng chuyển đổi

Mil tròn vẫn được sử dụng ngày nay trong ngành công nghiệp điện để xác định diện tích mặt cắt của dây, đặc biệt ở Bắc Mỹ, mặc dù các đơn vị mét ngày càng phổ biến.


Diện Tích Cross Electron

Diện tích cross electron (ECS) là một thước đo xác suất electron tương tác với hạt hoặc vật liệu mục tiêu, thường được biểu thị bằng các đơn vị diện tích như mét vuông hoặc barn.

công thức là

Khái niệm về diện tích cross bắt nguồn từ vật lý hạt nhân và hạt để định lượng xác suất tương tác. Diện tích cross electron đã được phát triển thông qua các phép đo thực nghiệm và mô hình lý thuyết kể từ đầu thế kỷ 20, đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu các tương tác electron-vật chất.

Bảng chuyển đổi

ECS được sử dụng trong các lĩnh vực như vật lý plasma, kính hiển vi điện tử và vật lý bức xạ để phân tích sự tán xạ electron, quá trình va chạm và đặc tính vật liệu, hỗ trợ trong thiết kế các thí nghiệm và diễn giải dữ liệu tương tác electron.



Chuyển đổi đơn vị mil tròn Thành Phổ biến Diện tích Chuyển đổi