Chuyển đổi terapascal thành milimet mercury (0°C)
sang các terapascal [TPa] thành milimet mercury (0°C) [mmHg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi milimet mercury (0°C) thành terapascal.
đơn vị khác. Terapascal thành Milimet Mercury (0°c)
1 TPa = 7500615781.80415 mmHg
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TPa thành mmHg:
15 TPa = 15 × 7500615781.80415 mmHg = 112509236727.062 mmHg
Terapascal thành Milimet Mercury (0°c) đơn vị cơ sở
terapascal | milimet mercury (0°C) |
---|
Terapascal
Một terapascal (TPa) là đơn vị đo áp suất bằng một nghìn tỷ pascal (10^12 Pa).
công thức là
Teraspascal được giới thiệu như một phần của Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI) để đo các áp suất cực cao, đặc biệt trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các vật liệu dưới điều kiện cực đoan, chẳng hạn như trong địa vật lý và vật lý năng lượng cao.
Bảng chuyển đổi
Teraspascal được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học để định lượng các áp suất rất cao, chẳng hạn như trong nghiên cứu lõi sâu của Trái Đất, khoa học vật liệu và các thí nghiệm vật lý áp suất cao.
Milimet Mercury (0°c)
Milimet mercury (0°C), viết tắt là mmHg, là đơn vị đo áp suất dựa trên chiều cao của cột thủy ngân tính bằng milimet ở 0°C dưới trọng lực tiêu chuẩn.
công thức là
mmHg bắt nguồn từ việc sử dụng ống thủy ngân trong các đồng hồ thủy ngân từ thế kỷ 17 để đo áp suất khí quyển. Nó trở thành đơn vị tiêu chuẩn trong khí tượng học và y học để đo huyết áp và các hiện tượng liên quan đến áp suất khác.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mmHg chủ yếu được sử dụng trong y học để đo huyết áp và trong khí tượng để đọc áp suất khí quyển. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng khoa học và công nghiệp khác nơi yêu cầu đo áp suất chính xác.