Chuyển đổi terapascal thành kilogram-force/trên mét vuông
sang các terapascal [TPa] thành kilogram-force/trên mét vuông [kgf/mm^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilogram-force/trên mét vuông thành terapascal.
đơn vị khác. Terapascal thành Kilogram-Force/trên Mét Vuông
1 TPa = 101971.621297793 kgf/mm^2
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 TPa thành kgf/mm^2:
15 TPa = 15 × 101971.621297793 kgf/mm^2 = 1529574.31946689 kgf/mm^2
Terapascal thành Kilogram-Force/trên Mét Vuông đơn vị cơ sở
terapascal | kilogram-force/trên mét vuông |
---|
Terapascal
Một terapascal (TPa) là đơn vị đo áp suất bằng một nghìn tỷ pascal (10^12 Pa).
công thức là
Teraspascal được giới thiệu như một phần của Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI) để đo các áp suất cực cao, đặc biệt trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các vật liệu dưới điều kiện cực đoan, chẳng hạn như trong địa vật lý và vật lý năng lượng cao.
Bảng chuyển đổi
Teraspascal được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học để định lượng các áp suất rất cao, chẳng hạn như trong nghiên cứu lõi sâu của Trái Đất, khoa học vật liệu và các thí nghiệm vật lý áp suất cao.
Kilogram-Force/trên Mét Vuông
Kilogram-force trên mỗi mét vuông (kgf/mm²) là một đơn vị đo áp suất thể hiện lực của một kilogram-force tác dụng trên một diện tích của một mét vuông.
công thức là
Đơn vị bắt nguồn từ việc sử dụng kilogram-force, một đơn vị lực hấp dẫn dựa trên kilogram, và thường được sử dụng trong kỹ thuật và khoa học vật liệu để đo áp suất trước khi áp dụng các đơn vị SI. Việc sử dụng đã giảm đi khi chuẩn hóa pascal (Pa).
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, kgf/mm² vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, đặc biệt trong đo độ bền vật liệu và áp suất, nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị SI như pascal (Pa) hoặc megapascals (MPa).