Chuyển đổi nanopascal thành pound-force/trên inch vuông

sang các nanopascal [nPa] thành pound-force/trên inch vuông [lbf/in^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-force/trên inch vuông thành nanopascal.




đơn vị khác. Nanopascal thành Pound-Force/trên Inch Vuông

1 nPa = 1.45037737796859e-13 lbf/in^2

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 nPa thành lbf/in^2:
15 nPa = 15 × 1.45037737796859e-13 lbf/in^2 = 2.17556606695288e-12 lbf/in^2


Nanopascal thành Pound-Force/trên Inch Vuông đơn vị cơ sở

nanopascal pound-force/trên inch vuông

Nanopascal

Nanopascal (nPa) là đơn vị đo áp suất bằng một phần tỷ của pascal, trong đó 1 nPa = 10^-9 Pa.

công thức là

Nanopascal được giới thiệu như một phần của hệ thống đơn vị SI mở rộng để phù hợp với các phép đo áp suất cực nhỏ, chủ yếu trong nghiên cứu khoa học liên quan đến hiện tượng vi và nano.

Bảng chuyển đổi

Nanopascals được sử dụng trong các ứng dụng khoa học chính xác cao như đo áp suất khí quyển, vi lưu lượng, và nghiên cứu công nghệ nano, nơi cần xác định các chênh lệch áp suất cực thấp.


Pound-Force/trên Inch Vuông

Pound-force trên inch vuông (lbf/in^2) là một đơn vị đo áp suất thể hiện lực của một pound-force tác dụng trên diện tích của một inch vuông.

công thức là

Đơn vị bắt nguồn từ hệ thống Imperial và trở nên phổ biến rộng rãi tại Hoa Kỳ để đo áp suất, đặc biệt trong kỹ thuật và đo áp suất lốp xe.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, lbf/in^2, thường được gọi là psi, vẫn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như ô tô, hàng không vũ trụ và công nghiệp để đo áp suất.



Chuyển đổi nanopascal Thành Phổ biến Áp suất Chuyển đổi