Chuyển đổi newton/mét vuông thành pound-force/trên inch vuông

sang các newton/mét vuông [N/m^2] thành pound-force/trên inch vuông [lbf/in^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-force/trên inch vuông thành newton/mét vuông.




đơn vị khác. Newton/mét Vuông thành Pound-Force/trên Inch Vuông

1 N/m^2 = 0.000145037737796859 lbf/in^2

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 N/m^2 thành lbf/in^2:
15 N/m^2 = 15 × 0.000145037737796859 lbf/in^2 = 0.00217556606695288 lbf/in^2


Newton/mét Vuông thành Pound-Force/trên Inch Vuông đơn vị cơ sở

newton/mét vuông pound-force/trên inch vuông

Newton/mét Vuông

Newton trên mét vuông (N/m²) là đơn vị đo áp suất tiêu chuẩn của hệ SI, thể hiện lực của một newton tác dụng trên diện tích của một mét vuông.

công thức là

Đơn vị này được thiết lập như một phần của Hệ đo lường quốc tế (SI) vào năm 1960, thay thế các đơn vị trước đó như pascal, hiện là đơn vị chuẩn của SI cho áp suất.

Bảng chuyển đổi

N/m², hoặc pascal (Pa), được sử dụng rộng rãi trong khoa học, kỹ thuật và khí tượng để đo áp suất, ứng suất và các đại lượng liên quan.


Pound-Force/trên Inch Vuông

Pound-force trên inch vuông (lbf/in^2) là một đơn vị đo áp suất thể hiện lực của một pound-force tác dụng trên diện tích của một inch vuông.

công thức là

Đơn vị bắt nguồn từ hệ thống Imperial và trở nên phổ biến rộng rãi tại Hoa Kỳ để đo áp suất, đặc biệt trong kỹ thuật và đo áp suất lốp xe.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, lbf/in^2, thường được gọi là psi, vẫn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như ô tô, hàng không vũ trụ và công nghiệp để đo áp suất.



Chuyển đổi newton/mét vuông Thành Phổ biến Áp suất Chuyển đổi