Chuyển đổi kilogram-force/trên mét vuông thành bar

sang các kilogram-force/trên mét vuông [kgf/mm^2] thành bar [bar], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi bar thành kilogram-force/trên mét vuông.




đơn vị khác. Kilogram-Force/trên Mét Vuông thành Bar

1 kgf/mm^2 = 98.0665 bar

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kgf/mm^2 thành bar:
15 kgf/mm^2 = 15 × 98.0665 bar = 1470.9975 bar


Kilogram-Force/trên Mét Vuông thành Bar đơn vị cơ sở

kilogram-force/trên mét vuông bar

Kilogram-Force/trên Mét Vuông

Kilogram-force trên mỗi mét vuông (kgf/mm²) là một đơn vị đo áp suất thể hiện lực của một kilogram-force tác dụng trên một diện tích của một mét vuông.

công thức là

Đơn vị bắt nguồn từ việc sử dụng kilogram-force, một đơn vị lực hấp dẫn dựa trên kilogram, và thường được sử dụng trong kỹ thuật và khoa học vật liệu để đo áp suất trước khi áp dụng các đơn vị SI. Việc sử dụng đã giảm đi khi chuẩn hóa pascal (Pa).

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, kgf/mm² vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, đặc biệt trong đo độ bền vật liệu và áp suất, nhưng phần lớn đã được thay thế bằng các đơn vị SI như pascal (Pa) hoặc megapascals (MPa).


Bar

Bar là một đơn vị đo áp suất bằng 100.000 pascal, tương đương với áp suất khí quyển ở mực nước biển.

công thức là

Bar được giới thiệu vào năm 1909 bởi cộng đồng kỹ thuật Anh như một đơn vị tiện lợi để đo áp suất, đặc biệt trong khí tượng học và kỹ thuật.

Bảng chuyển đổi

Bar được sử dụng rộng rãi trong khí tượng, kỹ thuật và các ứng dụng công nghiệp để đo áp suất, mặc dù pascal là đơn vị cơ sở của SI. Nó cũng phổ biến trong đo áp suất lốp xe và các lĩnh vực liên quan đến áp suất khác.



Chuyển đổi kilogram-force/trên mét vuông Thành Phổ biến Áp suất Chuyển đổi