Chuyển đổi femtopascal thành xentimét mercure (0°C)
sang các femtopascal [fPa] thành xentimét mercure (0°C) [cmHg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi xentimét mercure (0°C) thành femtopascal.
đơn vị khác. Femtopascal thành Xentimét Mercure (0°c)
1 fPa = 7.50061578180415e-19 cmHg
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 fPa thành cmHg:
15 fPa = 15 × 7.50061578180415e-19 cmHg = 1.12509236727062e-17 cmHg
Femtopascal thành Xentimét Mercure (0°c) đơn vị cơ sở
femtopascal | xentimét mercure (0°C) |
---|
Femtopascal
Femtopascal (fPa) là đơn vị đo áp suất bằng 10^-15 pascal.
công thức là
Femtopascal là một đơn vị SI được suy ra, được giới thiệu như một phần của nỗ lực của Hệ thống Đơn vị Quốc tế nhằm tạo ra một bộ các tiền tố toàn diện cho các phép đo cực nhỏ, mặc dù nó hiếm khi được sử dụng trong thực tế.
Bảng chuyển đổi
Femtopascal chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu khoa học liên quan đến các phép đo áp suất cực thấp, chẳng hạn như trong công nghệ nano và vật lý lượng tử, nhưng nó vẫn là một đơn vị lý thuyết với ứng dụng thực tế hạn chế.
Xentimét Mercure (0°c)
Xentimét mercure (0°C) là đơn vị đo áp suất thể hiện áp suất do một cột mercure dài một xentimét tại 0°C tạo ra.
công thức là
Xentimét mercure đã từng được sử dụng trong thủy kế và đo áp suất trước khi áp dụng pascal. Nó bắt nguồn từ việc sử dụng cột mercure trong thủy kế để đo áp suất khí quyển, với đơn vị phản ánh chiều cao của cột mercure.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, xentimét mercure phần lớn đã lỗi thời và được thay thế bằng các đơn vị SI như pascal. Tuy nhiên, nó vẫn được sử dụng trong một số lĩnh vực y tế và lịch sử để đo huyết áp và áp suất khí quyển ở một số khu vực.