Chuyển đổi pferdestarke thành foot pound-force/second
sang các pferdestarke [ps] thành foot pound-force/second [ft*lbf/s], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi foot pound-force/second thành pferdestarke.
đơn vị khác. Pferdestarke thành Foot Pound-Force/second
1 ps = 542.476038173119 ft*lbf/s
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 ps thành ft*lbf/s:
15 ps = 15 × 542.476038173119 ft*lbf/s = 8137.14057259679 ft*lbf/s
Pferdestarke thành Foot Pound-Force/second đơn vị cơ sở
pferdestarke | foot pound-force/second |
---|
Pferdestarke
pferdestarke (ps) là một đơn vị công suất chủ yếu được sử dụng ở Đức, tương đương với 735,5 watt.
công thức là
pferdestarke được giới thiệu vào cuối thế kỷ 19 như một đơn vị đo công suất mã lực, đặt theo từ tiếng Đức cho 'mã lực'. Nó được sử dụng để đo công suất động cơ, đặc biệt trong các lĩnh vực ô tô và kỹ thuật.
Bảng chuyển đổi
Hôm nay, pferdestarke phần lớn đã lỗi thời và đã được thay thế bằng đơn vị SI watt, nhưng đôi khi vẫn được sử dụng trong các tham khảo lịch sử và ở một số quốc gia châu Âu để đo công suất động cơ.
Foot Pound-Force/second
Foot pound-force trên giây (ft·lbf/s) là một đơn vị công suất thể hiện tốc độ thực hiện công việc hoặc chuyển đổi năng lượng, trong đó một foot pound-force là công thực hiện khi một lực pound-force di chuyển một vật thể một foot.
công thức là
Foot pound-force trên giây đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và vật lý, đặc biệt ở Hoa Kỳ, như một đơn vị công suất thực tế trong các lĩnh vực cơ khí và nhiệt động lực học trước khi hệ SI được chấp nhận rộng rãi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, foot pound-force trên giây chủ yếu được sử dụng trong một số lĩnh vực kỹ thuật, chẳng hạn như kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, để thể hiện công suất trong các hệ thống sử dụng đơn vị imperial, mặc dù nó ít phổ biến hơn với sự chuyển đổi toàn cầu sang hệ SI.