Chuyển đổi kilojoule/giây thành kilocalorie (IT)/phút
sang các kilojoule/giây [kJ/s] thành kilocalorie (IT)/phút [kcal/phút], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilocalorie (IT)/phút thành kilojoule/giây.
đơn vị khác. Kilojoule/giây thành Kilocalorie (It)/phút
1 kJ/s = 14.3307537976498 kcal/phút
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 kJ/s thành kcal/phút:
15 kJ/s = 15 × 14.3307537976498 kcal/phút = 214.961306964746 kcal/phút
Kilojoule/giây thành Kilocalorie (It)/phút đơn vị cơ sở
kilojoule/giây | kilocalorie (IT)/phút |
---|
Kilojoule/giây
Một kilojoule trên giây (kJ/s) là đơn vị công suất tương đương với một kilojoule năng lượng được truyền hoặc chuyển đổi mỗi giây.
công thức là
Kilojoule trên giây được suy ra từ các đơn vị SI của năng lượng (joule) và thời gian (giây), và đã được sử dụng trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật để đo lường công suất, đặc biệt trong các lĩnh vực như vật lý và nghiên cứu năng lượng.
Bảng chuyển đổi
Nó được sử dụng để định lượng công suất trong nhiều ứng dụng, bao gồm công suất điện, công suất cơ học và tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt ở những nơi kilojoule và giây là các đơn vị phù hợp.
Kilocalorie (It)/phút
Một đơn vị công suất thể hiện năng lượng tiêu hao hoặc truyền tải ở tốc độ một kilocalorie mỗi phút.
công thức là
Kilocalorie (kcal) đã được sử dụng trong lịch sử để đo năng lượng trong thực phẩm và dinh dưỡng, trong khi phút là đơn vị thời gian tiêu chuẩn. Kết hợp lại, kcal/phút được sử dụng để định lượng công suất, đặc biệt trong các bối cảnh như tỷ lệ trao đổi chất và tiêu hao năng lượng, trước khi watt được chấp nhận rộng rãi như đơn vị SI của công suất.
Bảng chuyển đổi
kcal/phút chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như sinh lý học và khoa học thể thao để biểu thị tốc độ tiêu hao năng lượng, mặc dù ngày nay ít phổ biến hơn với việc chấp nhận watt (W) như đơn vị SI tiêu chuẩn của công suất.