Chuyển đổi calo (IT)/phút thành mã lực (lò hơi)
sang các calo (IT)/phút [cal/phút] thành mã lực (lò hơi) [hp (lò hơi)], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi mã lực (lò hơi) thành calo (IT)/phút.
đơn vị khác. Calo (It)/phút thành Mã Lực (Lò Hơi)
1 cal/phút = 0.0071131498470948 hp (lò hơi)
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 cal/phút thành hp (lò hơi):
15 cal/phút = 15 × 0.0071131498470948 hp (lò hơi) = 0.106697247706422 hp (lò hơi)
Calo (It)/phút thành Mã Lực (Lò Hơi) đơn vị cơ sở
calo (IT)/phút | mã lực (lò hơi) |
---|
Calo (It)/phút
Năng lượng calo mỗi phút (cal/phút) là đơn vị của công suất thể hiện tốc độ chuyển hoặc chuyển đổi năng lượng tính bằng calo mỗi phút.
công thức là
Calo đã được sử dụng trong lịch sử trong lĩnh vực dinh dưỡng và đo năng lượng, với 'calo mỗi phút' nổi lên như một đơn vị để định lượng tốc độ chuyển năng lượng, đặc biệt trong các bối cảnh như tập thể dục và nghiên cứu chuyển hóa.
Bảng chuyển đổi
Calo mỗi phút được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học thể thao, sinh lý học và phân tích tiêu thụ năng lượng để đo tốc độ chuyển hoặc tiêu thụ năng lượng calo theo thời gian.
Mã Lực (Lò Hơi)
Mã lực (lò hơi) là một đơn vị công suất dùng để đo tốc độ truyền năng lượng, đặc biệt chỉ ra công suất của các nồi hơi hơi, tương đương khoảng 33.475 watt.
công thức là
Mã lực lò hơi được phát triển vào cuối thế kỷ 19 để tiêu chuẩn hóa việc đo công suất của các nồi hơi hơi, chủ yếu ở Hoa Kỳ, và đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và các ứng dụng công nghiệp để định lượng công suất của nồi hơi.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mã lực lò hơi chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ để xác định công suất của các nồi hơi hơi trong các cơ sở công nghiệp và thương mại, mặc dù nó đã phần lớn bị thay thế bởi các đơn vị SI như watt hoặc kilowatt ở hầu hết các khu vực.