Chuyển đổi micronewton thành pound foot/giây vuông

sang các micronewton [µN] thành pound foot/giây vuông [lb*ft/s^2], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound foot/giây vuông thành micronewton.




đơn vị khác. Micronewton thành Pound Foot/giây Vuông

1 µN = 7.23301408014686e-06 lb*ft/s^2

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 µN thành lb*ft/s^2:
15 µN = 15 × 7.23301408014686e-06 lb*ft/s^2 = 0.000108495211202203 lb*ft/s^2


Micronewton thành Pound Foot/giây Vuông đơn vị cơ sở

micronewton pound foot/giây vuông

Micronewton

Một micronewton (µN) là đơn vị đo lực bằng một phần triệu của newton, đơn vị cơ sở của hệ SI về lực.

công thức là

Micronewton được giới thiệu như một phần tử nhỏ của newton để đo các lực rất nhỏ, đặc biệt trong các lĩnh vực khoa học và kỹ thuật, như một phần của tiêu chuẩn hóa hệ SI.

Bảng chuyển đổi

Micronewtons được sử dụng trong các phép đo chính xác trong vật lý, kỹ thuật và nghiên cứu khoa học, nơi cần định lượng các lực rất nhỏ một cách chính xác.


Pound Foot/giây Vuông

Pound foot trên giây vuông (lb*ft/s^2) là một đơn vị của lực thể hiện lực tác dụng bởi một khối lượng một pound gia tốc tại một foot trên giây bình phương.

công thức là

Đơn vị này bắt nguồn từ hệ thống đơn vị imperial, chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ, để định lượng lực dựa trên pound như một đơn vị khối lượng và foot như một đơn vị khoảng cách, với giây là đơn vị thời gian. Nó liên quan đến lực pound-force (lbf) nhưng bao gồm thành phần khoảng cách, làm cho nó trở thành một đơn vị dẫn xuất trong cơ học.

Bảng chuyển đổi

Pound foot trên giây vuông hiếm khi được sử dụng trong thực hành hiện đại; lực thường được biểu thị bằng pound-force (lbf). Khi được sử dụng, nó xuất hiện trong các bối cảnh kỹ thuật đặc thù liên quan đến tính toán lực trong các đơn vị imperial, đặc biệt trong cơ học cổ điển và phân tích kỹ thuật.



Chuyển đổi micronewton Thành Phổ biến Lực Chuyển đổi