Chuyển đổi tấn lực (ngắn) thành kilogram-force
sang các tấn lực (ngắn) [tonf (Mỹ)] thành kilogram-force [kgf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi kilogram-force thành tấn lực (ngắn).
đơn vị khác. Tấn Lực (Ngắn) thành Kilogram-Force
1 tonf (Mỹ) = 907.184739946873 kgf
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tonf (Mỹ) thành kgf:
15 tonf (Mỹ) = 15 × 907.184739946873 kgf = 13607.7710992031 kgf
Tấn Lực (Ngắn) thành Kilogram-Force đơn vị cơ sở
tấn lực (ngắn) | kilogram-force |
---|
Tấn Lực (Ngắn)
Một đơn vị lực bằng với lực tác dụng bởi một tấn Mỹ (2000 pound) dưới trọng lực tiêu chuẩn (9.80665 m/s²).
công thức là
Tấn lực bắt nguồn từ nhu cầu định lượng các lực lớn trong kỹ thuật và bối cảnh công nghiệp, đặc biệt ở Hoa Kỳ, nơi tấn ngắn được sử dụng phổ biến. Nó đã được sử dụng từ thế kỷ 19 cùng với các đơn vị lực khác.
Bảng chuyển đổi
Chủ yếu được sử dụng trong kỹ thuật, sản xuất và các ứng dụng công nghiệp tại Hoa Kỳ để đo các lực lớn, đặc biệt trong các bối cảnh liên quan đến máy móc nặng và phân tích cấu trúc.
Kilogram-Force
Kilogram-force (kgf) là một đơn vị lực được định nghĩa là lực tác dụng bởi một kilogram khối lượng trong trọng lực tiêu chuẩn, xấp xỉ bằng 9.80665 newton.
công thức là
Kilogram-force đã từng được sử dụng trong kỹ thuật và vật lý để biểu thị lực dựa trên đơn vị khối lượng kilogram và gia tốc do trọng lực. Nó phổ biến hơn trước khi định nghĩa newton trở thành đơn vị chuẩn của lực trong hệ SI.
Bảng chuyển đổi
Kilogram-force phần lớn đã lỗi thời trong các lĩnh vực khoa học và đã được thay thế bằng newton trong Hệ đo lường quốc tế (SI). Tuy nhiên, nó vẫn có thể gặp trong một số lĩnh vực kỹ thuật hoặc tài liệu cũ, đặc biệt ở các khu vực hoặc ngành công nghiệp sử dụng đơn vị theo tập quán.