Chuyển đổi tấn lực (dài) thành dyne

sang các tấn lực (dài) [tonf (UK)] thành dyne [dyn], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi dyne thành tấn lực (dài).




đơn vị khác. Tấn Lực (Dài) thành Dyne

1 tonf (UK) = 996401642 dyn

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tonf (UK) thành dyn:
15 tonf (UK) = 15 × 996401642 dyn = 14946024630 dyn


Tấn Lực (Dài) thành Dyne đơn vị cơ sở

tấn lực (dài) dyne

Tấn Lực (Dài)

Một đơn vị lực bằng với lực tác dụng bởi một tấn dài (2.240 pound) dưới trọng lực tiêu chuẩn, khoảng 20.000 pound-force.

công thức là

Tấn lực (dài) bắt nguồn từ việc sử dụng tấn dài ở Vương quốc Anh, chủ yếu cho các mục đích kỹ thuật và hàng hải, trước khi áp dụng các đơn vị SI. Nó được sử dụng để đo lực trong các bối cảnh mà đơn vị imperial là tiêu chuẩn.

Bảng chuyển đổi

Tấn lực (dài) phần lớn đã lỗi thời trong các bối cảnh khoa học và kỹ thuật hiện đại, thay thế bằng newton. Nó vẫn có thể được sử dụng trong một số ứng dụng lịch sử hoặc đặc thù tại Vương quốc Anh hoặc trong các hệ thống cũ.


Dyne

Một dyne là đơn vị đo lực trong hệ mét-cetimet-giây (CGS), được định nghĩa là lực cần thiết để gia tốc một khối lượng 1 gram với tốc độ 1 centimet trên giây bình phương.

công thức là

Dyne được giới thiệu như một phần của hệ thống đơn vị CGS vào cuối thế kỷ 19, đóng vai trò như một đơn vị lực nhỏ hơn so với Newton, nhằm tạo điều kiện cho các phép tính trong vật lý và kỹ thuật liên quan đến các lực nhỏ.

Bảng chuyển đổi

Dyne chủ yếu được sử dụng trong vật lý lý thuyết và một số lĩnh vực khoa học chuyên biệt; tuy nhiên, nó đã phần lớn bị thay thế bởi Newton trong hầu hết các ứng dụng thực tế và tiêu chuẩn quốc tế.



Chuyển đổi tấn lực (dài) Thành Phổ biến Lực Chuyển đổi