Chuyển đổi Jun/centimet thành pound-force

sang các Jun/centimet [J/cm] thành pound-force [lbf], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi pound-force thành Jun/centimet.




đơn vị khác. Jun/centimet thành Pound-Force

1 J/cm = 22.4808942860181 lbf

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 J/cm thành lbf:
15 J/cm = 15 × 22.4808942860181 lbf = 337.213414290271 lbf


Jun/centimet thành Pound-Force đơn vị cơ sở

Jun/centimet pound-force

Jun/centimet

Joule trên centimet (J/cm) là đơn vị đo mật độ năng lượng hoặc năng lượng trên một đơn vị chiều dài, thể hiện lượng năng lượng (Jun) chứa hoặc truyền qua mỗi centimet.

công thức là

Đơn vị này xuất phát từ đơn vị năng lượng SI, là Joule, kết hợp với centimet như một đơn vị chiều dài. Nó đã được sử dụng trong các lĩnh vực như khoa học vật liệu và vật lý để đo phân bố năng lượng trên các khoảng cách nhỏ.

Bảng chuyển đổi

J/cm được sử dụng trong các lĩnh vực như thử nghiệm vật liệu, vật lý và kỹ thuật để định lượng mật độ năng lượng, đặc biệt trong các ứng dụng liên quan đến màng mỏng, lớp phủ hoặc đo lường năng lượng cục bộ.


Pound-Force

Pound-force (lbf) là một đơn vị đo lực trong hệ imperial, được định nghĩa là lực cần thiết để gia tốc một khối lượng một pound với tốc độ 32.174 feet trên giây bình phương.

công thức là

Pound-force bắt nguồn từ hệ thống Đế quốc Anh và đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và vật lý để đo lượng lực, đặc biệt ở Hoa Kỳ và Vương quốc Anh, trước khi hệ SI được phổ biến rộng rãi.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, pound-force chủ yếu được sử dụng ở Hoa Kỳ và một số quốc gia khác cho các ứng dụng kỹ thuật, sản xuất và cơ khí nơi các đơn vị imperial vẫn phổ biến, thường trong các bối cảnh như xác định mô-men xoắn động cơ hoặc tải trọng kết cấu.



Chuyển đổi Jun/centimet Thành Phổ biến Lực Chuyển đổi