Chuyển đổi torr thành milimet mercury (0°C)
sang các torr [Torr] thành milimet mercury (0°C) [mmHg], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi milimet mercury (0°C) thành torr.
đơn vị khác. Torr thành Milimet Mercury (0°c)
1 Torr = 0.9999998574883 mmHg
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 Torr thành mmHg:
15 Torr = 15 × 0.9999998574883 mmHg = 14.9999978623245 mmHg
Torr thành Milimet Mercury (0°c) đơn vị cơ sở
torr | milimet mercury (0°C) |
---|
Torr
Torr là đơn vị đo áp suất được định nghĩa là 1 milimet của thủy ngân (mmHg) ở trọng lực và nhiệt độ tiêu chuẩn, xấp xỉ bằng 133.322 pascal.
công thức là
Torr được giới thiệu bởi Evangelista Torricelli vào năm 1644, dựa trên các thí nghiệm với barometer thủy ngân, như một đơn vị để đo áp suất khí quyển. Nó đã được sử dụng trong khí tượng học và vật lý trước khi chuyển sang pascal.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, Torr chủ yếu được sử dụng trong các lĩnh vực như công nghệ chân không, vật lý và y học (ví dụ, đo huyết áp), mặc dù nó đã phần lớn bị thay thế bởi pascal trong hầu hết các bối cảnh khoa học.
Milimet Mercury (0°c)
Milimet mercury (0°C), viết tắt là mmHg, là đơn vị đo áp suất dựa trên chiều cao của cột thủy ngân tính bằng milimet ở 0°C dưới trọng lực tiêu chuẩn.
công thức là
mmHg bắt nguồn từ việc sử dụng ống thủy ngân trong các đồng hồ thủy ngân từ thế kỷ 17 để đo áp suất khí quyển. Nó trở thành đơn vị tiêu chuẩn trong khí tượng học và y học để đo huyết áp và các hiện tượng liên quan đến áp suất khác.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, mmHg chủ yếu được sử dụng trong y học để đo huyết áp và trong khí tượng để đọc áp suất khí quyển. Nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng khoa học và công nghiệp khác nơi yêu cầu đo áp suất chính xác.