Chuyển đổi tấn lực (dài)/mét vuông thành nanopascal

sang các tấn lực (dài)/mét vuông [tonf (UK)/ft^2] thành nanopascal [nPa], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi nanopascal thành tấn lực (dài)/mét vuông.




đơn vị khác. Tấn Lực (Dài)/mét Vuông thành Nanopascal

1 tonf (UK)/ft^2 = 107251780100000 nPa

Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 tonf (UK)/ft^2 thành nPa:
15 tonf (UK)/ft^2 = 15 × 107251780100000 nPa = 1.6087767015e+15 nPa


Tấn Lực (Dài)/mét Vuông thành Nanopascal đơn vị cơ sở

tấn lực (dài)/mét vuông nanopascal

Tấn Lực (Dài)/mét Vuông

Tấn lực (dài) trên mỗi mét vuông là một đơn vị áp suất thể hiện lực tác dụng bởi một tấn dài (2.240 pound) phân bổ trên một mét vuông.

công thức là

Đơn vị này bắt nguồn từ Vương quốc Anh như một phép đo thực tiễn cho các ứng dụng kỹ thuật và công nghiệp, kết hợp tấn dài (chủ yếu được sử dụng ở Vương quốc Anh) với mét vuông để đo áp suất trong các bối cảnh như kỹ thuật kết cấu và cơ khí.

Bảng chuyển đổi

Ngày nay, tấn lực trên mỗi mét vuông hiếm khi được sử dụng trong kỹ thuật hiện đại, đã phần lớn được thay thế bằng các đơn vị SI như pascal. Nó vẫn có thể xuất hiện trong dữ liệu lịch sử, các lĩnh vực chuyên biệt hoặc trong các bối cảnh khu vực tại Vương quốc Anh.


Nanopascal

Nanopascal (nPa) là đơn vị đo áp suất bằng một phần tỷ của pascal, trong đó 1 nPa = 10^-9 Pa.

công thức là

Nanopascal được giới thiệu như một phần của hệ thống đơn vị SI mở rộng để phù hợp với các phép đo áp suất cực nhỏ, chủ yếu trong nghiên cứu khoa học liên quan đến hiện tượng vi và nano.

Bảng chuyển đổi

Nanopascals được sử dụng trong các ứng dụng khoa học chính xác cao như đo áp suất khí quyển, vi lưu lượng, và nghiên cứu công nghệ nano, nơi cần xác định các chênh lệch áp suất cực thấp.



Chuyển đổi tấn lực (dài)/mét vuông Thành Phổ biến Áp suất Chuyển đổi