Chuyển đổi newton/trên milimet vuông thành picopascal
sang các newton/trên milimet vuông [N/mm^2] thành picopascal [pPa], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi picopascal thành newton/trên milimet vuông.
đơn vị khác. Newton/trên Milimet Vuông thành Picopascal
1 N/mm^2 = 1e+18 pPa
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 N/mm^2 thành pPa:
15 N/mm^2 = 15 × 1e+18 pPa = 1.5e+19 pPa
Newton/trên Milimet Vuông thành Picopascal đơn vị cơ sở
newton/trên milimet vuông | picopascal |
---|
Newton/trên Milimet Vuông
Newton trên mỗi milimet vuông (N/mm²) là một đơn vị đo áp suất hoặc ứng suất, thể hiện lực của một newton tác dụng trên một diện tích của một milimet vuông.
công thức là
Đơn vị này xuất phát từ đơn vị cơ sở SI là newton cho lực và milimet cho diện tích, thường được sử dụng trong kỹ thuật và khoa học vật liệu để đo ứng suất và áp suất. Nó đã được sử dụng kể từ khi hệ SI được áp dụng, với ứng dụng tăng trong các lĩnh vực yêu cầu đo lường chính xác các áp lực cao.
Bảng chuyển đổi
N/mm² được sử dụng rộng rãi trong kỹ thuật, khoa học vật liệu và xây dựng để xác định độ bền vật liệu, ứng suất và mức độ áp suất, đặc biệt trong các bối cảnh yêu cầu độ chính xác cao, chẳng hạn như trong việc xác định độ bền kéo và các mức áp suất.
Picopascal
Picopascal (pPa) là đơn vị đo áp suất bằng 10^-12 pascal, biểu thị một phép đo áp suất cực kỳ nhỏ.
công thức là
Picopascal được giới thiệu như một phần của tiền tố SI để đo các áp suất rất thấp, chủ yếu trong nghiên cứu khoa học và các lĩnh vực chuyên môn đòi hỏi độ chính xác cao. Việc sử dụng nó đã bị hạn chế do kích thước nhỏ của đơn vị.
Bảng chuyển đổi
Hiện tại, picopascal hiếm khi được sử dụng trong các ứng dụng thực tế nhưng có thể được sử dụng trong các thí nghiệm khoa học liên quan đến đo áp suất cực thấp hoặc trong các bối cảnh lý thuyết nơi các giá trị áp suất cực nhỏ có liên quan.