Chuyển đổi inch nước (4°C) thành centimet nước (4°C)
sang các inch nước (4°C) [inAq] thành centimet nước (4°C) [cmH2O], chuyển đổi hoặc ngược lại. Bảng chuyển đổi và các bước chuyển đổi cũng được liệt kê. Ngoài ra, khám phá các công cụ để chuyển đổi Chuyển đổi centimet nước (4°C) thành inch nước (4°C).
đơn vị khác. Inch Nước (4°c) thành Centimet Nước (4°c)
1 inAq = 2.53999946973297 cmH2O
Vui lòng cung cấp giá trị bên dưới để chuyển đổi: Cách chuyển đổi 15 inAq thành cmH2O:
15 inAq = 15 × 2.53999946973297 cmH2O = 38.0999920459945 cmH2O
Inch Nước (4°c) thành Centimet Nước (4°c) đơn vị cơ sở
inch nước (4°C) | centimet nước (4°C) |
---|
Inch Nước (4°c)
Inch nước (4°C) là một đơn vị đo áp suất thể hiện áp lực do một cột nước cao một inch tại 4 độ Celsius tạo ra.
công thức là
Inch nước (4°C) đã được sử dụng trong lịch sử trong kỹ thuật và khí tượng để đo các chênh lệch áp suất thấp, đặc biệt trong hệ thống thông gió và HVAC, như một phương pháp thay thế thực tế cho các đơn vị phức tạp hơn.
Bảng chuyển đổi
Ngày nay, inch nước (4°C) chủ yếu được sử dụng tại Hoa Kỳ để đo các chênh lệch áp suất thấp trong HVAC, thông gió và hệ thống chất lỏng, đóng vai trò là đơn vị tiêu chuẩn trong các lĩnh vực này trong danh mục bộ chuyển đổi áp suất của các bộ chuyển đổi phổ biến.
Centimet Nước (4°c)
Centimet nước (4°C), ký hiệu là cmH2O, là đơn vị đo áp lực thể hiện áp lực do một cột nước cao một centimet tại 4 độ Celsius.
công thức là
Centimet nước được phát triển như một đơn vị đo áp lực thực tế trong các lĩnh vực y tế và kỹ thuật, đặc biệt cho các phép đo áp lực thấp như áp lực hô hấp và áp lực chất lỏng, bắt nguồn từ việc sử dụng cột nước trong các ống thủy ngân.
Bảng chuyển đổi
Nó chủ yếu được sử dụng trong các môi trường y tế để đo áp lực nội sọ, áp lực hô hấp và các ứng dụng áp lực thấp khác, nơi yêu cầu đo chính xác các chênh lệch áp lực nhỏ.